các ngành đào tạo đại học
|
1800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Lịch sử
|
7229010
|
|
|
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)
|
|
Xuất bản
|
7320401
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Truyền thông đại chúng
|
7320105
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
729008
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Truyền thông quốc tế
|
7320107
|
|
|
- TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
|
|
Triết học
|
7229001
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
7310202
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Kinh tế chính trị
|
7310102
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
1. Phạm
vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia và xét
tuyển theo học bạ.
- Học
viện có sử dụng điểm thi được bảo lưu theo Quy định tại Quy chế xét công nhận tốt
nghiệp THPT QG để xét tuyển.
|