các ngành đào tạo đại học
|
1950
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Lịch sử
|
7229010
|
|
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)
|
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)
|
|
Xuất bản
|
7320401
|
|
|
|
|
Truyền thông đại chúng
|
7320105
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
729008
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Truyền thông quốc tế
|
7320107
|
|
- TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
|
- TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
|
|
Báo chí
|
|
|
|
|
|
Quảng cáo
|
7320110
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Triết học
|
7229001
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
7310202
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
Kinh tế chính trị
|
7310102
|
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
I. Phương thức tuyển
sinh
Năm 2019, Học viện Báo
chí và Tuyên truyền chủ trương đa dạng hóa các phương thức tuyển sinh nhằm tạo
cơ hội cho các thí sinh và nâng cao chất lượng sinh viên tuyển mới.
1.
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 - ngành Báo chí.
Môn thi tuyển: Năng
khiếu báo chí - tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Xét tuyển căn cứ kết
quả thi Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia của 2 môn khác
(theo từng tổ hợp).
2.
Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.
- Nhóm 2 gồm các
ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ
nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền
nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công,
Quản lý nhà nước;
- Nhóm 3: Ngành Lịch
sử;
- Nhóm 4 gồm các
ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo,
Ngôn ngữ Anh.
3.
Xét tuyển theo học bạ:
tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành
- Thí sinh là học sinh
các trường chuyên/năng khiếu của tỉnh (Danh sách các trường chuyên/năng
khiếu xem Phụ lục), đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học
THPT: được đăng ký xét tuyển tất cả các ngành; nếu đăng ký xét tuyển ngành Báo
chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt 5/10 điểm trở lên mới đủ điều
kiện xét tuyển.
- Thí sinh là học sinh
các trường THPT công lập khác (không phải trường chuyên/năng khiếu) đạt học lực
Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT: được đăng ký xét tuyển bằng học bạ
các ngành sau: Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh
tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học,
Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước, Lịch sử.
|