các ngành đào tạo đại học
|
3730
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340102
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh) D09 (Toán, lịch Sử, tiếng Anh),
|
|
Luật kinh tế
|
7380107_A
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh học, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D09 (Toán, lịch Sử, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107_C
|
|
|
D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D14 (ngữ Văn, lịch Sử, tiếng Anh), D15 (ngữ Văn, Địa lí, tiếng Anh) C00 (ngữ Văn, lịch Sử, Địa lí).
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh (CityU 4+0)
|
7340101_IV
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Tài chính- ngân hàng (Sunderland)
|
7340201_I
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Kế toán (Sunderland)
|
7340301_I
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Kế toán (định hướng Nhật Bản)
|
7340301_J
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Quản trị Kinh doanh (CityU 3+1)
|
7340101_IU
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản)
|
7340405_J
|
|
|
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học) A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh) D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
|
|
|
1.
Phương thức tuyển sinh
1.1. Xét
tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Học viện
Ngân hàng áp dụng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và được công bố hướng
dẫn chi tiết tại trang thông tin điện tử.
1.2. Xét
tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Học viện
Ngân hàng dành ít nhất 90% chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển này (xem mục 5)
1.3. Xét
tuyển căn cứ kết quả học tập trung học phổ thông & năng lực ngoại ngữ
Học viện
Ngân hàng dành 10% chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển căn cứ kết quả học tập
trung học phổ thông (xét học bạ THPT) & năng lực ngoại ngữ vào các ngành
phù hợp, áp dụng cho các đối tượng sau:
(1)
thí sinh là học sinh chuyên tại trường
THPT chuyên Quốc gia
(2)
thí sinh là học sinh chuyên tại trường
THPT chuyên Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
|