các ngành đào tạo đại học
|
940
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340102
|
|
A01, D01, D07, D09
|
A01, D01, D07, D09
|
|
Luật kinh tế
|
7380107_A
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A01, D01, D07, D09
|
A01, D01, D07, D09
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107_C
|
|
C00, D14, D15
|
C00, D14, D15
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh (CityU 4+0)
|
7340101_IV
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính- ngân hàng (Sunderland)
|
7340201_I
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán (Sunderland)
|
7340301_I
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán (định hướng Nhật Bản)
|
7340301_J
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị Kinh doanh (CityU 3+1)
|
7340101_IU
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản)
|
7340405_J
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
|
Phương
thức tuyển sinh
- Xét
tuyển thẳng
- Xét
tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập trung học phổ
thông
- Xét
tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
Học viện
Ngân hàng tuyển sinh 300 chỉ tiêu cho chương trình Chất lượng cao các
ngành Tài chính- ngân hàng, Kế toán và Quản trị kinh doanh từ các thí sinh
trúng tuyển Hệ đại học chính quy. Các thí sinh sau khi đã trúng tuyển vào một
ngành học của Học viện Ngân hàng, nếu có nhu cầu có thể đăng
ký xét tuyển sang học chương trình chất lượng cao của ngành trúng tuyển
hoặc một ngành học khác (nếu có điểm thi THPT lớn hơn hoặc bằng với điểm trúng
tuyển hệ đại trà của ngành học đó).
|