các ngành đào tạo đại học
|
400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế Giáo dục
|
7310199
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Địa, Anh - Văn, Toán, Anh
|
|
Giáo dục học
|
7140101
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Sinh - Văn, Toán, Anh
|
|
Tâm lý học Giáo dục
|
7310403
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
|
Đối tượng
tuyển sinh:
Theo
quy định chung của Bộ Giáo dục và đào tạo
Phạm
vi tuyển sinh:
Học viện
quản lý giáo dục tổ chức tuyển sinh trong cả nước
Phương
thức tuyển sinh:
Học viện
xét tuyển theo ngành và dựa vào kết quả thi THPTQG năm 2019.
|