các ngành đào tạo đại học
|
4200
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D01
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D01
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D01
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
7340405
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D01
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
1. Đối
tượng tuyển sinh
1.1. Đối
tượng tuyển thẳng
Những
thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, e, g, h khoản
2 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
1.2. Đối
tượng ưu tiên xét tuyển
Thí
sinh thuộc diện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy hiện hành không sử dụng quyền tuyển thẳng.
|