các ngành đào tạo đại học
|
6900
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Thời trang
|
7510404
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7520204
|
|
Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
|
Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
|
|
Marketing
|
7540115
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Văn phòng
|
7540406
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Nhân lực
|
7540404
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
7510209
|
|
|
|
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
7340125
|
|
|
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
|
|
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
|
|
|
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
|
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7510203
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
7510302
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Khoa học Máy tính
|
7580101
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Hệ thống Thông tin
|
7580104
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7580103
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
7540301
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7540201
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
7510206
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ May
|
7540204
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
|
7510401
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7520201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
|
7510303
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
7520103
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7540101
|
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán , Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Sinh viên thủ khoa các khối xét tuyển được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học; 15 sinh viên có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
|