các ngành đào tạo đại học
|
260
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D510303
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D510102
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
D510302
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
D510203
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
Quản lý Công nghiệp
|
D510601
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Anh văn Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
|
|
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, theo từng tổ hợp các môn xét tuyển A00, A01, D07, D01 và theo từng mã chuyên ngành tuyển sinh (có tính cả điểm ưu tiên).
|