các ngành đào tạo đại học
|
1300
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
|
C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh.
|
C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh.
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn.
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn.
|
|
Luật
|
D380101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử.
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử.
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; C01: Toán, Lý; Văn.
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; C01: Toán, Lý; Văn.
|
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn.
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn.
|
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn.
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn.
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Văn, Lý; C02: Toán, Văn, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Văn, Lý; C02: Toán, Văn, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh.
|
C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh.
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
M
|
M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát.
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D09: Toán, Sử, Anh; D14: Văn, Sử, Anh.
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D09: Toán, Sử, Anh; D14: Văn, Sử, Anh.
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa.
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa.
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.
|
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa.
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa.
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
100
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
|
M
|
M00: Toán, Văn, Năng khiếu.
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
|
C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh.
|
|
|
1. Tổ chức tuyển sinh
1.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau
ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + UTKV + UTĐT
ĐMi (i = 1, 2, 3) là điểm tổng kết năm học lớp 12 của môn học thứ i thuộc tổ hợp xét tuyển làm tròn đến một chữ số thập phân.
UTKV là điểm ưu tiên khu vực theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
UTĐT là điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2018);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển đợt 1
+ Nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2018 đến ngày 30/7/2018;
(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT)
+ Xét tuyển và công bố kết quả: 06/8/2018
1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Hồ sơ xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển (Phu lục 2).
- Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: Trước 17 giờ 00 ngày 31/7/2018
- Thời gian xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển đợt 1: Trước 17 giờ 00 ngày 6/8/2018.
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 xác nhận nhập học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ 00 ngày 12/8 (tính theo dấu bưu điện).
|