các ngành đào tạo đại học
|
2270
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
D510203
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Toán, Lý; Văn, Toán, Hóa; Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Toán, Lý; Văn, Toán, Hóa; Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
|
Toán, Sinh, Năng khiếu Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).
|
Toán, Sinh, Năng khiếu Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
Toán, Văn, Năng khiếu; Văn, Anh, Năng khiếu; Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
|
Toán, Văn, Năng khiếu; Văn, Anh, Năng khiếu; Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
|
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Văn, Toán, GD Công dân Văn, Toán, KHXH
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Văn, Toán, GD Công dân Văn, Toán, KHXH
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D510103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
D510202
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh. Văn, Toán, Hóa Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh. Văn, Toán, Hóa Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Nuôi trồng Thuỷ sản
|
D620301
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh. Văn, Toán, Hóa Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh. Văn, Toán, Hóa Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Văn học
|
D220330
|
|
Văn, Sử, Địa; Văn, Toán, Lý; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa; Văn, Toán, Lý; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Hóa Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Hóa Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nga Văn, Toán, Tiếng Pháp; Văn, Toán, Tiếng Trung;
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nga Văn, Toán, Tiếng Pháp; Văn, Toán, Tiếng Trung;
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh.
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh.
|
|
Toán học
|
D460101
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
|
D510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Toán học (THPT)
|
D140209
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lí (THPT)
|
D140211
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Hóa học (THPT)
|
D140212
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Ngữ Văn (THPT)
|
D140217
|
|
Văn, Sử, Địa; Văn, Toán, Lý; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa; Văn, Toán, Lý; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Địa lí (THPT)
|
D140219
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh.
|
Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh.
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420102
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D510303
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh. Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
Toán, Lý, Năng khiếu; Toán, Hoá, Năng khiếu;
|
Toán, Lý, Năng khiếu; Toán, Hoá, Năng khiếu;
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
50
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Toán, Lý; Văn, Toán, Hóa; Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Toán, Lý; Văn, Toán, Hóa; Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
|
Toán, Văn, Năng khiếu; Văn, Anh, Năng khiếu; Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
|
Toán, Văn, Năng khiếu; Văn, Anh, Năng khiếu; Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
|
|
|
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.320 (Đại học: 2.270; Cao đẳng: 50)
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển;
Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) chỉ xét tuyển theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
4. Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
Môn thi Năng khiếu:
Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
|