các ngành đào tạo đại học
|
1750
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh doanh Nông nghiệp
|
D620114
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Bảo vệ Thực vật
|
D620112
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Sinh Học
|
D140213
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Tiếng Anh, Sinh học Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
|
|
Sư phạm Tiếng anh
|
D140231
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch)
|
D220113
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Địa lý học (định hướng Quản lý Tài nguyên Môi trường)
|
D310501
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Xã hội học (định hướng Công tác Xã hội)
|
D310301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị Nhân sự)
|
D310401
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
ĐH Hồng Đức tuyển sinh trong cả nước. Đối tượng tuyển sinh là thí sinh tốt nghiệp THPT, Trung cấp chuyên nghiệp và CĐ.
Phương thức tuyển sinh, tổ chức tuyển sinh đồng thời theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia (Phương thức 1) và phương thức sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT (Phương thức 2); tổ chức thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Đối với phương thức 1, sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Điều kiện là thí sinh đã tốt nghiệp THPT; có điểm thi kỳ thi THPT quốc gia các năm 2015, 2016 và 2017 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định.
Đối với phương thức 2, sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT và thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Đối với bậc ĐH, điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10); riêng ngành Giáo dục thể chất, các môn học được tính gồm 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu. Đối với bậc CĐ, tốt nghiệp THPT.
|