các ngành đào tạo đại học
|
1068
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thú y
|
D640101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
D310101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Hướng dẫn du lịch
|
D220341
|
|
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 3. Văn, Địa, GDCD (C20) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 3. Văn, Sử, Toán (C03) 4. Văn, Sử, GDCD (C19)
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
3. Văn, Sử, Toán (C03)
4. Văn, Sử, GDCD (C19)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Văn (C01) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Văn (C01)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Văn (C01) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Văn (C01)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
|
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại
|
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Văn (C01) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Văn (C01)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 4. Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
4. Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00) 2. Toán, KHXH, Năng khiếu (M02) 3. Văn, KHXH, Năng khiếu (M03) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (M07) (Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện
|
1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00)
2. Toán, KHXH, Năng khiếu (M02)
3. Văn, KHXH, Năng khiếu (M03)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (M07)
(Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát)
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Anh (D01) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Địa (C00)
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Anh (D01)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Địa (C00)
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 6, Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/ 2017; Sửa đổi, bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2018, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
(1). Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.
(2). Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
(3). Xét tuyển điểm thi các môn thành phần, điểm bài thi tổ hợp của các bài thi THPT quốc gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, đại học Thiết kế đồ họa.
|