các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị khách sạn
|
7340107
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
100
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
120
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
160
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
280
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
150
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
|
|
A00, A01,D01,B00
|
200
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
|
A00, A01,D01,B00
|
80
|
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)
|
EBBA
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
180
|
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)
|
EPMP
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
80
|
Các chương trình định hướng ứng dụng
|
POHE
|
|
|
A01,D01,D07, D09
|
300
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
230
|
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế)
|
7340401
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
120
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
60
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
70
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
120
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
60
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
60
|
Quản lý dự án
|
7340409
|
|
|
A00, A01,D01,B00
|
60
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
|
|
A01,D01, C03, C04
|
60
|
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
EP01
|
|
|
A01,D01,D07,D09
|
50
|
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh
|
EP02
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
40
|
Toán ứng dụng trong kinh tế
|
7310108
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
130
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
120
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
100
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
120
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
500
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
400
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
150
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
150
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
130
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên)
|
7850102
|
|
|
A00, A01,D01,B00
|
110
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
380
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
A01, D01, D09, D10
|
140
|
Marketing
|
7340115
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
250
|
Bất động sản
|
7340116
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
120
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
|
A00, A01,D01,D07
|
60
|
|
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1.Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2.Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm
2018: Điểm trúng tuyển theo ngành; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét
tuyển.
3.Xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) nhận hồ sơ dự tuyển từ
02/5/2018 đến 15/7/2018 tại trường, gồm 3 đối tượng sau:
Đối tượng 1. Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc
thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV), và có tổng điểm
thi THPTQG năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở
lên.
Đối tượng 2. Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2018) đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP
575 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và
có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ
môn thi Tiếng Anh, đạt từ 15 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
Đối tượng 3. Thí sinh có 3 môn thi THPTQG năm 2018,
trong đó có môn Toán và 2 môn bất kỳ thuộc các môn trong các tổ hợp xét tuyển của
trường đạt 27 điểm trở lên, không làm tròn, không tính điểm ưu tiên.
|