các ngành đào tạo đại học
|
5500
|
Các chương trình đào tạo và hợp tác QT
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (Agri-business Management)
|
7340101T
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Khoa học cây trồng (Crop Science)
|
7620110T
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Khoa học đất
|
7620103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
|
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã có phương án tuyển sinh năm 2017. Theo đó, điểm trúng tuyển sẽ được xét theo từng ngành căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì; Thời gian đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Căn cứ điểm trúng tuyển và nguyện vọng của người học, Học viện sẽ xét tuyển trong số sinh viên mới nhập học để đào tạo theo các chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC): 1 lớp CTTT ngành khoa học cây trồng (60 sinh viên) 1 lớp CTTT ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (60 sinh viên), 1 lớp CTCLC ngành Công nghệ sinh học (60 sinh viên), 1 lớp CTCLC ngành Kinh tế nông nghiệp (60 sinh viên). Sau 1 năm học tập, nếu sinh viên học theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh sẽ được chuyển sang ngành tương ứng hoặc ngành đăng ký ban đầu.
- Đối với các ngành có đào tạo theo chuyên ngành (xem chi tiết tại website: www.vnua.edu.vn), Học viện căn cứ vào kết quả thi học kỳ1 trong ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành.
- Các ngành có đào tạo theo định hướng nghề nghiệp (POHE) gồm: Chăn nuôi, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Kế toán, Kỹ thuật cơ khí, Nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp. Môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành đào tạo theo POHE giống như môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành tương ứng không phải POHE.
- Học phí thu theo tín chỉ và theo quy định của Học viện.
- Học viện có chỗ ở nội trú cho sinh viên theo thứ tự ưu tiên thuộc đối tượng 01 đến 06 và sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
|