các ngành đào tạo đại học
|
5990
|
Các chương trình đào tạo và hợp tác QT
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (Agri-business Management)
|
7340101T
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Khoa học cây trồng (Crop Science)
|
7620110T
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C01 (Toán, Lý, Văn)
|
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620118
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
7540108
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C01 (Toán, Lý, Văn)
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C01 (Toán, Lý, Văn)
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C01 (Toán, Lý, Văn)
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
|
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Khoa học đất
|
7620103
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C01 (Toán, Lý, Văn)
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C02 (Văn, Toán, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Sinh, Hóa) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C01 (Toán, Lý, Văn)
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Sinh, Hóa) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
|
PHƯƠNG
THỨC 1: Xét tuyển thẳng
a) Đối
tượng 1: Các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ
chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Đối
tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp và có kết quả học tập ở bậc THPT đáp ứng được
1 trong các điều kiện sau đây của Học viện (thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng được
ưu tiên học đúng ngành đăng ký):
(1)
Trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc
thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích
trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến
khích trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và
khuyến khích trong số các môn thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh;
(2) Học
lực giỏi 1 năm và có kết quả điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ
IELTS ≥ 50 / TOEFL PBT ≥ 480/ TOEFL CBT ≥ 173/ TOEFL IBT ≥
61/ TOEIC ≥ 600;
(3) Học
lực loại giỏi từ 2 năm trở lên trong 3 năm học THPT;
(4) Học
lực loại khá trở lên của ít nhất 5 học kỳ (HK) trong 6 HK của THPT:
– Thí
sinh thuộc trường THPT chuyên được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Học viện
– Thí
sinh không thuộc trường THPT chuyên chỉ được tuyển thẳng vào nhóm ngành 3 của Học
viện trừ trường hợp thí sinh có 2 HK đạt học sinh giỏi có thể được xem xét tuyển
thẳng vào nhóm ngành khác nếu còn chỉ tiêu. Tuy nhiên Học viện có thể hỗ trợ
tư vấn, tạo điều kiện đối đa để thí sinh có thể học đúng ngành học mà mình muốn/yêu
thích.
PHƯƠNG
THỨC 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT lớp 11, 12 (Xét học bạ)
Học viện
xét tuyển 3 đợt như sau:
a) Đợt
1: Xét tuyển theo kết quả học tập 03 học kỳ (HK1 và HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) của
3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
– Đối
tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại
các trường THPT trên cả nước
– Điều
kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn của 3 học kỳ theo tổ hợp
xét tuyển đạt đủ điều kiện được quy định theo ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển.
Cách tính như sau:
ĐTB
môn i = (ĐTB môn i HK1 lớp 11 + ĐTB môn i HK2 lớp 11 + ĐTB môn i HK1 lớp 12)/3
Điểm
xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3+ Điểm ưu tiên (nếu có)
b) Đợt
2 và 3: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét
tuyển
– Đối
tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại
các trường THPT trên cả nước.
– Điều
kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt
đủ điều kiện được quy định theo ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển.
Điểm
xét tuyển = ĐTBn môn 1 + ĐTBn môn 2 + ĐTBn môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
|