các ngành đào tạo đại học
|
5585
|
Các chương trình đào tạo và hợp tác QT
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (Agri-business Management)
|
7340101T
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Sinh học (Bio-technology)
|
7420201E
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế tài chính (Financial Economics)
|
7310109E
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế nông nghiệp (Agricultural Economics)
|
7620115E
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Khoa học cây trồng (Crop Science)
|
7620110T
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620118
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
|
|
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
7540108
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
|
Bệnh học Thủy sản
|
7620302
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Chăn nuôi thú y
|
7620106
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan
|
7620113
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
|
Kinh tế tài chính
|
7310109
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
Nông nghiệp
|
7620101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
|
7620108
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lý kinh tế
|
7310110
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lý và phát triển du lịch
|
7340418
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
7140215
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Tin học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Tin học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học đất
|
7620103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
1. Đối tượng xét tuyển là những người tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phương thức xét tuyển
* PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển thẳng
* PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT
(Xét học bạ)
Điểm xét
tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với đợt xét tuyển 1) hoặc lớp
12 (đối với các đợt xét tuyển sau) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét
tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên.
* PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm
2020 (theo quy định, lịch trình của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án của Học viện)
Điểm xét
tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển
và được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy
định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ
công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT quốc gia
năm 2020.
Ngưỡng đảm
bảo chất lượng của khối ngành Sư phạm được thực hiện theo quy định hiện hành
của Bộ GĐ&ĐT đối với tất cả các phương thức xét
tuyển.
|