các ngành đào tạo đại học
|
2570
|
Đào tạo trình độ đại học ngoài sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp Ng
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Toán học
|
7460101
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Sinh học
|
7420101
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiế
|
|
|
Văn học
|
7220330
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
|
Tâm lí học
|
7310401
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ v
|
|
|
Giáo dục Quốc phòng An ninh
|
7140208
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ v
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140233
|
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Ph
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2
|
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
7140222
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT Toán, NK TDTT1, NK TDTT2
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Ngữ văn, Đọc - kể, Hát Toán, KHXH, Năng khiếu
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140203
|
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
|
Quản lí Giáo dục
|
7140114
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Chú ý:
- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Chính trị học có 2 chương trình đào tạo: đào tạo giáo viên giảng dạy Triết học (SP Triết học) và đào tạo giáo viên gảng dạy Kinh tế chính trị (SP Kinh tế chính trị). Thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Triết học hoặc SP Kinh tế chính trị trong hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
- Ngành Tâm lý học giáo dục: đào tạo giảng viên dạy Tâm lý học và Giáo dục học.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm phải đóng học phí.
*. Các môn thi năng khiếu:
- Ngành SP Âm nhạc: Môn Thẩm âm và Tiết tấu (hệ số 1); môn Hát (hệ số 2).
- Ngành SP Mỹ thuật: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hệ số 2); Môn Trang trí ( hệ số 1).
- Ngành Giáo dục thể chất: Môn Bật xa và Chạy 100m (hệ số 2).
- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Hát, Kể chuyện và đọc diễn cảm (hệ số 1)
*. Thời gian thi các môn năng khiếu: Thẩm âm và Tiết tấu, Hát (ngành SP Âm nhạc); Hình hoạ chì, Trang trí (ngành SP Mỹ thuật); Năng khiếu (ngành GD Thể chất); Năng khiếu (ngành GDMN) sẽ được tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 30/06/2017 đến 07/07/2017.
|