các ngành đào tạo đại học
|
3020
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh (Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang)
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Anh, Hóa Toán, Anh, Văn
|
|
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Anh, Hóa Toán, Anh, Văn
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Văn, Toán, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Sử, Anh Toán, Địa, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí)
|
7510203
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Anh, Hóa Toán, Anh, Văn
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Anh, Hóa Toán, Anh, Văn
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Anh, Hóa Toán, Anh, Văn
|
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
7310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Anh, Hóa Toán, Anh, Văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia của năm tuyển sinh.
- Phương thức 2: Xét tuyết dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) theo tổ hợp 3 môn tương ứng với các tổ hợp môn thi TPHT dùng để xét tuyển Đại học.
|