các ngành đào tạo đại học
|
2000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán
|
7140209
|
|
A, A1
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
|
A, A1
|
|
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
|
A, B
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
A, B
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
A, C
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
D1
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
T
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
A, C
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
M
|
|
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
A, B
|
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
A, B
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A, B
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, B
|
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A, B
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, D1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, D1
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
440
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
M
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo kì thi chung do Bộ GD & ĐT tổ chức.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT;.
- Điểm trúng tuyển xét theo ngành học.
- Yêu cầu về thể hình đối với thí sinh dự thi khối T vào ngành Giáo dục thể chất: cao 1m65, nặng 45 kg trở lên đối với nam; cao 1m55, nặng 40 kg trở lên đối với nữ.
- Thí sinh dự thi khối M không bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.
- Sau khi thi xong các môn văn hóa, thí sinh dự thi các khối M, T sẽ tiếp tục thi ngay môn năng khiếu, thời gian thi năng khiếu dự kiến từ 2 đến 3 ngày.
- Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ GD & ĐT
- Trường có thể bố trí hơn 2.500 chỗ ở trong ký túc xá.
|