các ngành đào tạo đại học
|
4000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
|
TM13
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
TM07
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
TM01
|
|
A, A1, D1,3,4
|
|
|
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
|
TM11
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Marketing (Marketing thương mại)
|
TM04
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
|
TM23
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Luật kinh tế
|
TM19
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính Ngân hàng (Tài chính Ngân hàng thương mại)
|
TM14
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
|
TM18
|
|
D1
|
|
|
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
|
TM17
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)
|
TM22
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị khách sạn
|
TM02
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
TM03
|
|
A, A1, D1
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
a). Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b). Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
|