các ngành đào tạo đại học
|
5000
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
|
7310101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Nông lâm ngư, Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
7440301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
7620301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Khuyến nông
|
7620102
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật công nghệ
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580208
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7710207
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học Xã hội & Nhân văn
gồm các chuyên ngành
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
7220342
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Báo chí
|
7320101
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
|
7310201
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Luật
|
7380101
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Quốc phòng An ninh
|
7140208
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Sư phạm Vật Lí
|
7140211
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
7140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ðịa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu
|
|
|
Tiếng Anh
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
Nguyên tắc xét tuyển
- Dựa vào kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các môn thi, bài thi của nhóm ngành.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của nhóm ngành.
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10, 11, 12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu
a) Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm:
1. Giáo dục Mầm non - Mã ngành: D140201
2. Giáo dục Thể chất - Mã ngành: D140206
b) Nguyên tắc xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu:
b1) Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
- Lấy kết quả thi THPT Quốc gia các tổ hợp bài thi môn Toán, Ngữ văn và Toán, tiếng Anh.
- Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Vinh.
- Điểm môn thi năng khiếu nhân hệ số 2.
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
b2) Đối với ngành Giáo dục Thể chất:
- Lấy kết quả thi THPT Quốc gia của môn thi Sinh học và bài thi môn Toán học.
- Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Giáo dục Thể chất của Trường Đại học Vinh.
- Điểm môn thi năng khiếu nhân hệ số 2.
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
|