các ngành đào tạo đại học
|
5250
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
|
7310101
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
A, B, D1
|
|
|
Nông lâm ngư, Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Khoa học Môi trường
|
7440301
|
|
|
A00, B00, D01
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
|
A00, B00, D01
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
7620301
|
|
|
A00, B00, D01
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
|
A00, B00, D01
|
|
Khuyến nông
|
7620102
|
|
|
A00, B00, D01
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
|
A00, B00, D01
|
|
Kỹ thuật công nghệ
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
|
A00, B00, ,D01, A01
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580208
|
|
|
A00, B00, ,D01, A01
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
|
|
A00, B00, ,D01, A01
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
|
A00, B00, ,D01, A01
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
|
|
A00, B00, ,D01, A01
|
|
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
|
A00, B00, ,D01, A01
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
|
A00, B00, ,D01, A01
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7710207
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
|
A00, B00, ,D01, A01
|
|
Khoa học Xã hội & Nhân văn
gồm các chuyên ngành
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
|
C00, D01, A00, A01
|
|
Quản lý văn hóa
|
7220342
|
|
|
C00, D01, A00, A01
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
|
C00, D01, A00, A01
|
|
Báo chí
|
7320101
|
|
|
C00, D01, A00, A01
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
|
C00, D01, A00, A01
|
|
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
|
7310201
|
|
|
C00, D01, A00, A01
|
|
Luật
|
7380101
|
|
|
C00, D01, A00, A01
|
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
|
|
C00, D01, A00, A01
|
|
Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Quốc phòng An ninh
|
7140208
|
|
|
C00, D01, A00
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
|
A00, A01, B00
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
|
A00, A01, B00
|
|
Sư phạm Vật Lí
|
7140211
|
|
|
A00, A01, B00
|
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
|
|
A00, A01, B00
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
|
A00, A01, B00
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
|
C00, D01, A00
|
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
7140217
|
|
|
C00, D01, A00
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
|
C00, D01, A00
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
|
C00, D01, A00
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
|
C00, D01, A00
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
M00, M01
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
|
T00
|
|
Tiếng Anh
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
D01
|
|
|
1.
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 và đã tốt
nghiệp THPT.
2.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.
Chỉ tiêu năm 2018: 5.250 chỉ tiêu.
4.
Xét tuyển theo nhóm ngành:
Năm
2018, Trường Đại học Vinh tuyển sinh theo nhóm ngành; thí sinh được đăng ký một
số nguyện vọng chọn ngành đào tạo theo thứ tự ưu tiên.
|