các ngành đào tạo đại học
|
410
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
|
B00: (Toán, Hóa, Sinh) B08: (Toán, Sinh, Anh) D01: (Toán, Văn, Anh) D13: (Văn, Sinh, Anh)
|
B00: (Toán, Hóa, Sinh) B08: (Toán, Sinh, Anh) D01: (Toán, Văn, Anh) D13: (Văn, Sinh, Anh)
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
A01: (Toán, Lý, Anh) B00: (Toán, Hóa, Sinh) B08: (Toán, Sinh, Anh) D07: (Toán, Hóa, Anh)
|
A01: (Toán, Lý, Anh) B00: (Toán, Hóa, Sinh) B08: (Toán, Sinh, Anh) D07: (Toán, Hóa, Anh)
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
C00: (Văn, Sử, Địa) D01: (Toán, Văn, Anh) D14: (Văn, Lịch sử, Anh) D15: (Văn, Địa, Anh)
|
C00: (Văn, Sử, Địa) D01: (Toán, Văn, Anh) D14: (Văn, Lịch sử, Anh) D15: (Văn, Địa, Anh)
|
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
B00: (Toán, Hóa, Sinh) B08: (Toán, Sinh, Anh) D01: (Toán, Văn, Anh) D07: (Toán, Hóa, Anh)
|
B00: (Toán, Hóa, Sinh) B08: (Toán, Sinh, Anh) D01: (Toán, Văn, Anh) D07: (Toán, Hóa, Anh)
|
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
7720603
|
|
A00: (Toán, Lý, Hóa) A01: (Toán, Lý, Anh) B00: (Toán, Hóa, Sinh) D01: (Toán, Văn, Anh)
|
A00: (Toán, Lý, Hóa) A01: (Toán, Lý, Anh) B00: (Toán, Hóa, Sinh) D01: (Toán, Văn, Anh)
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
A00: (Toán, Lý, Hóa) A01: (Toán, Lý, Anh) B00: (Toán, Hóa, Sinh) D07: (Toán, Hóa, Anh)
|
A00: (Toán, Lý, Hóa) A01: (Toán, Lý, Anh) B00: (Toán, Hóa, Sinh) D07: (Toán, Hóa, Anh)
|
|
|
1. Phạm
vi tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2. Phương thức tuyển sinh
Trường tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh với
tất cả 6 ngành, cụ thể:
- Xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
|