các ngành đào tạo đại học
|
2650
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật
|
7380101
|
|
A00, D01
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, D01
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
|
A00, A01, C01
|
|
|
Thiết kế Nội thất,Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa
|
7210402
|
|
H00, H01, H06
|
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
V00, V01, V02
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
B00, A00, D07
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01
|
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
A00, D01
|
|
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
|
A00, D01
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D1,4
|
|
|
|
1.
Đối tượng tuyển sinh: Viện Đại học Mở Hà Nội xét tuyển thí sinh đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
3.1.
Đối với các ngành chỉ xét tuyển các môn văn hóa:
Viện
Đại học Mở Hà Nội xét tuyển các môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia
năm 2017.
|