các ngành đào tạo đại học
|
1600
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2; Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Vật lí, Giáo dục công dân; Ngữ văn, Toán, Vật lí.
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
7580208
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (Công nghệ môi trường, An toàn bức xạ môi trường)
|
7510406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Địa; Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch,Kế toán kiểm toán,Tài chính ngân hàng, Marketing)
|
7340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
|
|
Thông tin học (Quản trị thông tin, Thông tin thư viện)
|
7320201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
|
Quan hệ Quốc tế (Quan hệ đối ngoại, Kinh tế quốc tế)
|
7310206
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí; Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử Truyền thông (Điện tử Viễn thông)
|
7520207
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh, tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Văn hóa Du lịch (Việt Nam học)
|
7220113
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh)
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung)
|
7220204
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh:Năm 2017, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh các đối tượng như sau:
- Đại học hệ chính quy;
- Đại học hệ liên thông chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học;
- Đại học văn bằng thứ hai.
2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn năng khiếu và môn vẽ mỹ thuật tại trường);
- Thi tuyển tại trường hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với đại học liên thông hệ chính quy);
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Đại học hệ chính quy: 1.600
- Đại học hệ liên thông chính quy: 500
- Đại học văn bằng 2 chính quy: 150
5. Chính sách ưu tiên:Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017.
6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:Theo quy định hiện hành
7. Tổ chức tuyển sinh:
Trường nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các đợt tiếp theo: Từ ngày 10/8/2017 (cụ thể từng đợt sẽ ghi trong Thông báo tuyển sinh).
Hình thức nhận Đăng ký xét tuyển:
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại phòng Tuyển sinh của trường hoặc theo địa chỉ ghi trên Thông báo tuyển sinh năm 2017.
|