các ngành đào tạo đại học
|
535
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Vật lí, Sinh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Vật lí, Sinh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
7580208
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (Công nghệ môi trường, An toàn bức xạ môi trường)
|
7510406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Địa; Toán, Hóa, Sinh.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Địa; Toán, Hóa, Sinh.
|
|
Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch,Kế toán kiểm toán,Tài chính ngân hàng, Marketing)
|
7340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
|
Thông tin học (Quản trị thông tin, Thông tin thư viện)
|
7320201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
Quan hệ Quốc tế (Quan hệ đối ngoại, Kinh tế quốc tế)
|
7310206
|
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, GD công dân; Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, GD công dân; Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
|
|
Kỹ thuật Điện tử Truyền thông (Điện tử Viễn thông)
|
7520207
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Sinh học. Địa lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Sinh học. Địa lí
|
|
Văn hóa Du lịch (Việt Nam học)
|
7220113
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh)
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung)
|
7220204
|
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa.
|
|
|
1. Tổ chức tuyển sinh:
Trường nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Các đợt tiếp theo: Từ ngày 13/8/2018 (cụ thể từng đợt sẽ ghi trong thông báo tuyển sinh).
Hình thức nhận ĐKXT xét tuyển: Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại trường theo địa chỉ ghi trên Thông báo tuyển sinh năm 2018
2. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
3. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định hiện hành
4. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
5. Các nội dung khác (không trái quy định)....
6. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
6.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: từ 13/8/2018 đến 21/9/2018
6.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: từ 24/9/2018 đến 30/10/2018
6.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: từ 01/11/2018 đến 30/12/2018
4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
7. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
7.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 33.500m²
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường: 14.592m²
- Số chỗ ở ký túc xá: 80 chỗ
|