các ngành đào tạo đại học
|
2000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thú Y
|
7640101
|
|
-Toán, Hóa, Sinh -Toán, Lý, Sinh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Ngoại ngữ -Toán, Lý, Văn
|
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
7580102
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Ngoại ngữ -Toán, Lí, Văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Ngoại ngữ -Toán, Lí, Văn
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Ngoại ngữ -Toán, Lí, Văn -Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Ngoại ngữ -Toán, Lí, Văn -Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Ngoại ngữ -Toán, Lí, Văn -Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
-Toán, Văn, Ngoại ngữ -Toán, Hóa, Ngoại ngữ -Văn, Sử, Ngoại ngữ
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học:
Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
Trường tuyển sinh dựa vào tổng điểm 3 môn theo khối thi của năm học lớp 12
- Các thông tin khác:
+ Các môn in đậm xét điểm thi THPT Quốc gia, các môn khác trong tổ hợp xét tuyển xét điểm TBC năm lớp 12.
+ Hạnh kiểm trung bình năm lớp 12 từ khá trở lên
+ Học phí theo tháng: 650.000đ
|