các ngành đào tạo đại học
|
700
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Lý, Văn
|
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
7580102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Lý, Văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Lý, Văn
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Lý, Văn
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Lý, Văn
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Lý, Văn
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ
|
|
|
|
- Phương thức TS: Trường sử dụng 2 phương thức: 25% chỉ tiêu xét dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia; 75% chỉ tiêu xét dựa vào kết quả học tập THPT
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
|