các ngành đào tạo đại học
|
2100
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Xây dựng Cầu Đường)
|
D580205
|
|
A, A1
|
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch)
|
D220113
|
|
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
|
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn thông tin, Hệ thống CNTT quản lý)
|
D480201
|
|
A, D1
|
|
|
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình và Kiến trúc Phương Đông)
|
D580102
|
|
V
|
|
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lí xây dựng)
|
D580301
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
|
A, B
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
D1
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức. Trình độ đại học, trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi chung năm 2014 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B,C,D1,2,3,4,5,6, V vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi.
- Khối V môn năng khiếu vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2.
- Mức học phí năm thứ nhất các ngành đào tạo đại học khoảng 10.000.000đ/năm; ngành Kiến trúc, ngành Ngôn ngữ Nhật 13.000.000đ/năm (thu theo số Tín chỉ thực học). Học phí các ngành đào tạo cao đẳng thấp hơn 5%.
- Số chỗ trong kí túc xá: 450
- Thông tin chi tiết xem tại:
http://www.daihocphuongdong.edu.vn
|