các ngành đào tạo đại học
|
2200
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Xây dựng Cầu Đường)
|
D580205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch)
|
D220113
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa và Hệ thống điện)
|
D510301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ng Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ng Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn thông tin, Hệ thống CNTT quản lý)
|
D480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình và Kiến trúc Phương Đông)
|
D580102
|
|
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật; Toán, Ngoại ngữ, Vẽ mỹ thuật; Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
|
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật; Toán, Ngoại ngữ, Vẽ mỹ thuật; Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
|
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lí xây dựng)
|
D580301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngoại ngữ, Địa lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngoại ngữ, Địa lí
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ng Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ng Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ.
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ.
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ.
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh Đại học chính quy năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2018, Trường đại học Phương Đông thực hiện đồng thời ba phương thức tuyển sinh sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung các môn cả năm (không áp dụng tổ hợp 03 môn), trừ ba ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật không áp dụng phương thức 3.
03 phương thức xét tuyển hoàn toàn độc lập, thí sinh có thể chọn các phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12, bằng điểm thi THPT 2018 hoặc đăng ký xét tuyển đồng thời cả ba phương thức để tăng khả năng trúng tuyển.
Kết quả xét tuyển bằng học bạ theo phương thức 2 và phương thức 3 không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển bằng điểm thi THPT 2018 của thí sinh.
|