các ngành đào tạo đại học
|
1600
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Đông phương học
|
7310608
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT(*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ MT(*) Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật(*) Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật(*)
|
|
|
Dược học (Dược sĩ Đại học)
|
7720401
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
Toán, Lịch sử, GDCD Toán, Địa lí, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
|
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành
|
7340103
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)
|
7340201
|
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)
|
7340301
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, KHTN, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, KHTN, GDCD Toán, GDCD, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Tin học
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
7220209
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, KHTN, KHXH Toán, KHTN, GDCD
|
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lí, GDCD Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;)
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn vẽ mỹ thuật
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia: theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định.
+ Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT là tổng điểm trung bình học tập 03 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Đủ tiêu chuẩn xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; có hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên;
5. Tổ chức tuyển sinh:
6.1. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
6.2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển
- Đợt 1: 20/2/2017 – 20/4/2017 dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước;
Đối với thí sinh chưa có học bạ, bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) từ ngày 01/7/2017 – 15/07/2017
- Đợt 2: 21/7/2017 – 20/8/2017
- Đợt 3: 21/8/2017 – 20/9/2017
- Đợt 4: 21/9/2017 – 20/10/2017
- Đợt 5: 21/10/2017 – 20/11/2017
- Đợt 6: 21/11/2017 – 20/12/2017
|