các ngành đào tạo đại học
|
2800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
|
An toàn thông tin
|
D480299
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Khoa học Máy tinh
|
D480101
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
|
Quản trị Khách sạn (Dự kiến)
|
D340107
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
D320104
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc sẽ tốt nghiệp THPT năm 2018, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
2. Phương thức tuyển sinh
2.1 Điều kiện nhập học
Các thí sinh có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT cần đáp ứng đủ hai tiêu chí sau:
Đủ tiêu chuẩn học đại học theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2018.
Trúng tuyển hoặc đủ điều kiện miễn thi kỳ thi sơ tuyển của Trường Đại học FPT.
2.2. Điều kiện miễn thi sơ tuyển của Đại học FPT
Thí sinh có nguyện vọng theo học Trường Đại học FPT sẽ được miễn thi kỳ thi sở tuyển sinh của trường nếu đáp ứng một trong những điều kiện sau:
- Thuộc diện được tuyển thẳng vào đại học theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2018;
- Điểm trung bình 3 môn đạt từ 7.0 điểm trở lên (*) (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT;
- Điểm trung bình 3 môn trong 2 học kỳ (HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 hoặc HK 1 lớp 12 + HK 2 lớp 12) đạt từ 7.0 điểm trở lên* xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT (riêng ngành An toàn thông tin và Khoa học máy tính đạt từ 8.0 điểm trở lên (*)
- Đạt giải cấp thành phố cuộc thi Violympic năm 2017, 2018.
- Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
- Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.
|