các ngành đào tạo đại học
|
1900
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
A
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
A
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
A
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
A
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, D1,3
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, D1,3
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, D1,3
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D1,4
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
D1
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
B
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
A, C, D1,3
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
C, D1,3,4
|
|
|
|
-Tuyển sinh trong cả nước.
- Tổ chức thi tuyển sinh; Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, môn tiếng Trung tính hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Nhật, môn tiếng Nhật tính hệ số 2.
- Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, môn Toán tính hệ số 2.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Trường đào tạo theo tín chỉ.
- Học phí trung bình 17.500.000 đồng/năm.
why women cheat in relationships website my wife cheated on me now what
|