các ngành đào tạo đại học
|
2050
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Pháp
|
|
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
Ngữ Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
|
Văn, Toán, Anh
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh (Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh (Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh (Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh (Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Pháp
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Pháp
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Pháp
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Văn, Toán, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Pháp Văn, Toán, Trung
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Nhật
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia: Toán, Hóa, Sinh Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ: Trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh cao hơn hoặc bằng 6.0
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Pháp Văn, Toán, Trung
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Pháp Văn, Toán, Trung
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển theo học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT hoặc THCN (3 năm học) kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu
|