các ngành đào tạo đại học
|
1970
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
|
|
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
|
– Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu: + Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
(tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
B
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
|
|
1. Khu vực tuyển sinh: Cả nước
2. Phương thức
–
Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
Điều
kiện: Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm
thời photo công chứng. Thí sinh thi phải đạt được mức điểm bảo bảo chất lượng đầu
vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và không có môn thi nào bị điểm liệt.
3. Hồ sơ ĐKXT
–
Phiếu ĐKXT theo mẫu
–
Giấy chứng nhận kết quả theo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
–
Bản photo bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời có công
chứng
–
Các giấy tờ ưu tiên nếu có
|