các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
1. A00, 2. A01, 3. D01,D03
|
1. A00,
2. A01,
3. D01,D03
|
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
N00
|
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
|
D01
|
D01
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
1. A00 2. A01
|
1. A00
2. A01
|
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
B00
|
B00
|
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
|
1. A00, 2. A01, 3. D01,D03
|
1. A00,
2. A01,
3. D01,D03
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
1. A00, 2. A01, 3. D01,D03
|
1. A00,
2. A01,
3. D01,D03
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
1. A00, 2. A01, 3. D01,D03
|
1. A00,
2. A01,
3. D01,D03
|
|
Trí tuệ nhân tạo
|
7480207
|
|
1. A00 2. A01
|
1. A00
2. A01
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
1. A00, 2. C00, 3. D01,D03
|
1. A00,
2. C00,
3. D01,D03
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
|
1. A00 2. A01, 3. C00 4. D01,D03,D04
|
1. A00
2. A01,
3. C00
4. D01,D03,D04
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
1. A00 2. A01
|
1. A00
2. A01
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
1. A00 2. A01
|
1. A00
2. A01
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
1. A00 2. A01
|
1. A00
2. A01
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
1. A00 2. A01
|
1. A00
2. A01
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
1. A00, 2. A01, 3. D01,D03
|
1. A00,
2. A01,
3. D01,D03
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
1. A00, 2. A01, 3. D01,D03
|
1. A00,
2. A01,
3. D01,D03
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
1. A00, 2. A01, 3. D01,D03
|
1. A00,
2. A01,
3. D01,D03
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01
|
D01
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
1. D01, 2. D04
|
1. D01,
2. D04
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
1. D01, 2. D06
|
1. D01,
2. D06
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
B00
|
B00
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
1. C00 2. D01,D03,D04
|
1. C00
2. D01,D03,D04
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
1. C00 2. D01,D03,D04
|
1. C00
2. D01,D03,D04
|
|
|
I-
Phương thức tuyển sinh
1. Xét
tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông:
- 90%
chỉ tiêu các khối ngành III, V, VII; 50% chỉ tiêu khối ngành VI.
- Điều
kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Các
tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03, D04 (tùy theo ngành).
2. Xét
tuyển kết hợp
a) Kết
hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc
tế:
- 10%
chỉ tiêu các khối ngành III, V, VII.
- Điều
kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
- Các
tổ hợp môn xét tuyển: A01 (đối với các khối ngành III và V) và D01 (đối với các
khối ngành III và VII). Trong đó điểm Tiếng Anh được tính theo bảng qui đổi ở
cuối.
b) Kết
hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu:
- 100%
chỉ tiêu ngành Thanh nhạc (khối ngành II).
- Điều
kiện xét tuyển:
+ Thí
sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);
+ Hạnh
kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+
Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0.
- Thi
năng khiếu: Âm nhạc 1 (Hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
- Điểm
xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu
3. Xét
tuyển theo học bạ:
- 50%
chỉ tiêu ngành Điều dưỡng và ngành Dinh dưỡng (khối ngành VI).
- Điều
kiện xét tuyển:
+ Thí
sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học
lực và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm
trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào
<5.
- Điểm
xét tuyển: Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT.
|