các ngành đào tạo đại học
|
1700
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
7510103
|
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
|
Công nghệ kĩ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
A00 ( Toán, lý, hóa); A01 ( Toán, lý, Anh); C01 ( Toán, văn, lý); D01 ( Toán, văn, anh)
|
|
|
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Đại học: 1700
2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức xét tuyển: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 hoặc cả 2 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12 THPT
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018
|