các ngành đào tạo đại học
|
750
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Chăn nuôi – Thú y
|
7620105
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
7540106
|
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
60
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Dịch vụ thú ý
|
5340301
|
|
Tốt nghiệp THPT
|
|
|
Kế toán
|
5640201
|
|
Tốt nghiệp THPT
|
|
|
Quản lý đất đai
|
5850103
|
|
Tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
I. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
II. Phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
III. Thời gian xét tuyển
1. Xét tuyển đợt 1: từ 07/7/2018 đến 01/8/2018.
2. Xét tuyển các đợt bổ sung từ ngày 13/8/2018.
|