các ngành đào tạo cao đẳng
|
350
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Dịch vụ Thú y
|
C640201
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
C620211
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Phát triển nông thông
|
C620116
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Khuyến nông
|
C620102
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
III. Vùng xét tuyển
Trường xét tuyển sinh viên trên địa bàn cả nước.
IV. Phương thức tuyển sinh
Trường xét tuyển theo 2 hình thức:
1. Dựa vào kết quả học tập bậc THPT( xét tuyển học bạ)
2. Dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2018.
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1. Dựa vào học bạ THPT:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt 5,5 trở lên.
2. Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Tham gia kỳ thi tuyển sinh do các trường đại học chủ trì
Điểm thi đạt điểm tối thiểu do Bộ quy định.
|