các ngành đào tạo cao đẳng
|
240
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
51140222
|
|
H01, H04, H06
|
H01, H04, H06
|
15
|
Sư phạm Lịch sử
|
51140218
|
|
C00, C19, D14
|
C00, C19, D14
|
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
|
B00, A00, D07
|
B00, A00, D07
|
|
Công tác xã hội
|
51706101
|
|
C00, C04, D66
|
C00, C04, D66
|
|
Việt Nam học
|
51220113
|
|
C00, C04, D66
|
C00, C04, D66
|
|
Tin học Ứng dụng
|
51480202
|
|
A00, A01, B00
|
A00, A01, B00
|
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
|
A00, A01, A02
|
A00, A01, A02
|
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
51140217
|
|
C00, C20, D15
|
C00, C20, D15
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
|
D01, D15, A01
|
D01, D15, A01
|
15
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
A00, C00, C04
|
A00, C00, C04
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
M00
|
M00
|
|
|
1.
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương
đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
2.
Phạm vi tuyển sinh: các ngành đào tạo giáo viên tuyển thí
sinh có hộ khẩu tại tỉnh Điện Biên, ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trên cả
nước.
3.
Phương thức tuyển sinh: xét tuyển.
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12,
trung học phổ thông (THPT)theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc
gia.
|