các ngành đào tạo đại học
|
1450
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
|
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
- Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) - Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
|
|
Quản lý Giáo dục
|
7140114
|
|
Nhóm KHXH Nhóm KHTN (50%)
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục công dân
|
7140204
|
|
Nhóm KHXH (50%)
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Lịch sử
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Nhóm KHXH/ Tiếng Anh (20%)
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Nhóm KHXH, Tiếng Anh (20%)
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Nhóm KHXH/ Tiếng Anh (Tiếng Trung)(20%)
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục đặc biệt
|
7140203
|
|
Nhóm KHXH (50%)
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
Nhóm KHTN/ Vật lý (50%)
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
Nhóm KHXH/ Lịch sử (50%)
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
Nhóm KHXH (50%)
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH - Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Lịch sử
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Nhóm KHXH Nhóm KHTN (20%)
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
|
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
Nhóm KHXH Nhóm KHTN (50%)
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Luật
|
7380101
|
|
Nhóm KHXH Nhóm KHTN (20%)
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
|
Nhóm KHTN (50%)
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Nhóm KHTN/ Toán học (20%)
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
Nhóm KHTN/ Toán (20%)
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Nhóm KHXH (50%)
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh
|
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh
|
|
|
1. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong
toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
- Đối với các ngành
đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội
mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của
nhà nước nếu trúng tuyển.
- Đối với một số ngành
đào tạo, sau khi trúng tuyển, thí sinh có thể đăng ký để tham gia chương trình
đào tạo đại trà hoặc các chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng
dụng (POHE), chương trình đào tạo khác nếu có.
2. Phương thức tuyển
sinh và thời gian nhận hồ sơ đăng ký:
2.1. Phương thức 1: sử dụng kết
quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức năm 2019.
- Thí sinh nộp hồ sơ
tại các điểm nhận hồ sơ theo quy định của Sở GD&ĐT.
- Thí sinh khai Phiếu
đăng ký dự thi THPT quốc gia và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng (theo mẫu của
Bộ GD&ĐT). Lưu ý: tại mục đăng ký nguyện vọng xét tuyển sinh vào đại học,
cao đẳng, thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã
trường: HNM). Thí sinh có thể được đăng ký nhiều nguyện vọng vào
các ngành thuộc trường Đại học Thủ đô Hà Nội.
2.2. Phương thức 2: sử dụng kết
quả học tập ở bậc THPT (học bạ)
- Nhận hồ sơ từ
ngày 28/6 đến hết ngày 22/7/2019 tại trường.
- Thí sinh nộp bản sao
Học bạ THPT, kinh phí xét tuyển (30.000đ/ nguyện vọng) và Phiếu đăng ký xét
tuyển bằng kết quả học tập THPT (theo mẫu trên website: http://hnmu.edu.vn) trực tiếp tại trường ĐH Thủ
đô Hà Nội hoặc qua đường bưu điện.
2.3. Phương thức 3: sử dụng kết
quả thi môn năng khiếu kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với các ngành
Giáo dục mầm non; Giáo dục thể chất):
|