các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Tiếng Anh
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh
- Toán, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, KHTN, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Tiếng Anh
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh
- Toán, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, KHTN, Tiếng Anh
|
|
Quản lý Giáo dục
|
7140114
|
|
- Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa
|
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Địa
|
|
Giáo dục công dân
|
7140204
|
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
- Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục đặc biệt
|
7140203
|
|
- Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa
|
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Địa
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
- Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Lí, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
- Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Lí, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, GDCD, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Địa
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, GDCD, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
- Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, KHXH, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
- Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, KHXH, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Luật
|
7380101
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, GDCD, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Địa
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, GDCD, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
|
- Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Lí, Hóa - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Lí, Tiếng Anh
- Toán, Lí, Hóa
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
- Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Lí, Hóa - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Lí, Tiếng Anh
- Toán, Lí, Hóa
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
- Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, KHXH, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
- Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa
|
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Địa
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
- Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
- Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh
|
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, KHXH, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
1. Đối
tượng và phạm vi tuyển sinh
1.1. Đối
tượng tuyển sinh
Những
người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Đối với
những người chưa tốt nghiệp THPT, sau khi đăng kí xét tuyển, Nhà trường sẽ
thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh chỉ làm thủ tục
nhập học khi đã tốt nghiệp THPT.
1.2.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển
sinh trên toàn quốc đối với tất cả các ngành đào tạo (thí sinh không có hộ khẩu
thường trú thuộc thành phố Hà Nội, nếu trúng tuyển và theo học các ngành đào tạo
giáo viên phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo theo quy định).
2.
Phương thức tuyển sinh
-
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
-
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ
quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời
gian sử dụng theo quy định);
-
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;
-
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết qủa bài đánh giá năng lực do Đại học
Quốc gia Hà Nội tổ chức (nếu thí sinh có kết quả bài đánh giá năng lực và gửi về
trường Đại học Thủ đô Hà Nội);
-
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.
|