các ngành đào tạo cao đẳng
|
520
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
|
Toán,Văn, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và hát)
|
135
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Văn, Lịch sử, Địa lí
|
250
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
|
|
|
20
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140217
|
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh Văn, Lịch sử, Địa lí
|
30
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
|
|
|
20
|
Sư phạm Tiếng anh
|
51140231
|
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
45
|
|
1. Phương
thức thứ nhất: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
quốc gia
+ Tiêu chí 1: Tốt nghiệp Trung học phổ thông
+ Tiêu chí 2: Thí sinh phải xếp loại học lực
lớp 12 từ khá trở lên và điểm xét theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào đối với ngành đào tạo giáo viên hệ Cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn trong tổ
hợp môn thi của kỳ thi THPT Quốc gia + Điểm ưu tiên.
2.
Phương thức thứ hai: Xét tuyển căn cứ vào kết
quả quá trình học tập THPT
+ Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT
+ Tiêu chí 2: Thí sinh phải xếp loại học lực
lớp 12 từ khá trở lên và điểm xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên.
* Điểm xét tuyển = Tổng điểm học tập trung
bình năm học lớp 12 các môn theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên.
|