các ngành đào tạo cao đẳng
|
1500
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
C140215
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý văn hóa
|
C220342
|
|
|
|
|
Giáo dục Công dân
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục công dân
|
C140204
|
|
|
|
|
Công nghệ thiết bị trường học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
C510504
|
|
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
C140214
|
|
|
|
|
Khoa học thư viện
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
|
|
|
|
Sư phạm Sinh học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Sinh
|
C140213
|
|
A, B
|
|
|
Giáo dục Mầm non
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
|
M
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Tiếng Anh
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
|
D1
|
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
|
D1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Mã ngành: D510406)
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406
|
|
A, B
|
|
|
Tin học ứng dụng
gồm các chuyên ngành
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Sư phạm hóa hoc
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
|
A, B
|
|
|
Sư phạm ngữ văn
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Sư phạm lịch sử
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Sư phạm địa lý
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
|
A1, C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
C340301
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Sư phạm Toán -Tin
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
|
A, A1
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc - CTĐ
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
|
N
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
|
H
|
|
|
Giáo dục Thể chất
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
|
T
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
A
|
|
|
Thư ký văn phòng
gồm các chuyên ngành
|
Thư kí văn phòng
|
C340407
|
|
A1, C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Sư phạm Vật lí
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
|
A, A1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
|
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
A, A1, C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
|
- Tuyển thí sinh trong và ngoài tỉnh Hải Dương.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Khối N: Văn, Thẩm âm tiết tấu, Thanh nhạc; Khối H: Văn, Hình hoạ chì, Trang trí
- Khối T: Toán, Sinh, Năng khiếu thể d ục (hệ số 2)
- Khối M: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Kể chuyện - Hát
- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối.
- Thí sinh thi vào khối T phải có thể hình cân đối; điều kiện tối thiểu đối với nam: cao 1m65, nặng 45kg; với nữ: cao 1m55, nặng 40kg.
- Kí túc xá có thể tiếp nhận tối đa 300 chỗ ở cho năm 2012.
|