các ngành đào tạo cao đẳng
|
2950
|
Thiết kế đồ họa
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế đồ họa
|
C210103
|
|
-Văn, Hình họa chì, Trang trí
|
|
|
Giáo dục Công dân
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục công dân
|
C140204
|
|
-Văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ thiết bị trường học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
C510504
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ -Toán, Văn, Ngoại ngữ -Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Khoa học thư viện
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
|
-Văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
|
C140215
|
|
-Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp
|
C140214
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
|
|
Quản lí văn hóa
|
C220342
|
|
-Văn, Lịch sử, Địa lí -Văn, Thẩm âm tiết tấu, Thanh nhạc -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Sư phạm Sinh học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Sinh
|
C140213
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Giáo dục Mầm non
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
|
-Văn, Thẩm âm tiết tấu, Thanh nhạc
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Tiếng Anh
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
|
-Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
|
-Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Mã ngành: D510406)
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
|
150
|
Tin học ứng dụng
gồm các chuyên ngành
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Sư phạm hóa hoc
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Sư phạm ngữ văn
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
|
-Văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Sư phạm lịch sử
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
|
-Văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Sư phạm địa lý
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
|
-Toán, Vật lí, Ngoại ngữ -Văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
C340301
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Sư phạm Toán -Tin
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc - CTĐ
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
|
-Văn, Thẩm âm tiết tấu, Thanh nhạc
|
|
40
|
Sư phạm Mỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
|
-Văn, Hình họa chì, Trang trí
|
|
|
Giáo dục Thể chất
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
|
-Toán, Sinh, Thể dục
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
|
|
Thư ký văn phòng
gồm các chuyên ngành
|
Thư kí văn phòng
|
C340407
|
|
-Toán, Vật lí, Ngoại ngữ -Văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Sư phạm Vật lí
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học -Văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
|
I. Khu vực tuyển sinh
Trường Cao đẳng Hải Dương tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức tuyển sinh
1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (60% tổng chỉ tiêu)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Thí sinh có đủ điều kiện xét tuyển cao đẳng đại học theo quy chế tuyển sinh cao đẳng đại học hiện hành
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình học tập lớp 12 của các môn tương ứng với khối ngành xét tuyển cộng với điểm ưu tiên
Thí sinh phải đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
2. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia 2017 (40% tổng chỉ tiêu)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Thí sinh có đủ điều kiện xét tuyển cao đẳng đại học theo quy chế tuyển sinh cao đẳng đại học hiện hành
Thí sinh đảm bảo được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ giáo dục quy định
Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
|