các ngành đào tạo cao đẳng
|
450
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Vật lý
|
51140211
|
|
|
Toán, Vật lý, Hoá học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Vật lý, Ngữ văn; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
30
|
Sư phạm Tin học
|
51140210
|
|
|
Toán, Vật lý, Hoá học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, KHTN, GDCD
|
60
|
Sư phạm Lịch sử
|
51140218
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Toán; Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học.
|
30
|
Giáo dục công dân
|
51140204
|
|
|
Toán, Lịch sử, GDCD Toán, Địa lý, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
30
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
|
30
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
|
Toán, Vật lý, Hoá học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
|
100
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
|
Toán, Hát, Đọc - Kể diễn cảm; Ngữ văn, Hát, Đọc - Kể diễn cảm. Tiếng Anh, Hát, Đọc- Kể diễn cảm
|
100
|
|
a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và hạnh kiểm lớp 12 của thí sinh.
Tiêu chí xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT;
- Tiêu chí 2: Hạnh kiểm và học lực được xếp loại từ Khá trở lên ở năm học lớp 12;
- Tiêu chí 3: Điểm của các môn tham gia xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b) Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào học lực của 3 năm học Trung học phổ thông và hạnh kiểm lớp 12 của thí sinh.
Tiêu chí xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT;
- Tiêu chí 2: Hạnh kiểm và học lực được xếp loại từ Khá trở lên ở năm học lớp 12;
- Tiêu chí 3: Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5.0 (theo thang điểm 10).
c) Tỉ lệ các phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: 75% chỉ tiêu của mỗi ngành.
Phương thức 2: 25% chỉ tiêu của mỗi ngành.
|