các ngành đào tạo đại học
|
210
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kế Toán
|
|
7240301PH
|
A01, C00, C07, D01
|
A01, C00, C07, D01
|
40
|
Công nghệ thông tin
|
|
7480201PH
|
A00, A01, B00, D01
|
A00, A01, B00, D01
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
7510406PH
|
A00, B00, C01, D08
|
A00, B00, C01, D08
|
40
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
|
7520503PH
|
A00, A01, D01, D10
|
A00, A01, D01, D10
|
30
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
7810103PH
|
A01, C00, C07, D01
|
A01, C00, C07, D01
|
30
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
7850101PH
|
A00, B00, D01, D15
|
A00, B00, D01, D15
|
30
|
Quản lý đất đai
|
|
7850103PH
|
A00, B00, C00, D01
|
A00, B00, C00, D01
|
40
|
|
+ Đối với thí sinh xét tuyển
theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết
quả học bạ THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm trung bình của 03 học
kỳ ( học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn dùng để ĐKXT
được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm.
|