các ngành đào tạo cao đẳng
|
250
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
|
- Toán, Vật lí,Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
- Toán, Vật lí,Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Sinh học
|
C420201
|
|
- Toán, Vật lí,Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
C340301
|
|
- Toán, Vật lí,Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
|
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản
gồm các chuyên ngành
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
C620301
|
|
- Toán, Vật lí,Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
- Toán, Vật lí,Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
|
|
|
|
|