các ngành đào tạo đại học
|
1250
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
|
Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) (N00)
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
|
Văn + Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ tranh Bố cục màu) (H00)
|
|
|
Quản lý văn hoá
|
7229042
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15) 2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01) 3. Toán + Văn + KHTN (A16) 4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
|
Đồ họa
|
7210104
|
|
Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)
|
|
|
Thông tin - Thư viện
|
7320201
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15) 2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01) 3. Toán + Văn + KHTN (A16) 4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ, hoặc xướng âm; Hát) (N00)
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
1. Văn + Toán + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện). (M00) 2. Toán + Tiếng Anh + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện). (M01)
|
|
|
Quản lý Thể dục thể thao
|
7810301
|
|
1. Toán + Sinh + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) (T00) 2. Toán +Văn + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật tại chỗ) (T01)
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
1. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01) 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh (D96) 3. Văn + KHTN + Tiếng Anh (D72) 4. Văn + Địa + Tiếng Anh (D15)
|
|
|
Quản trị Khách sạn
|
7810201
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15) 2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01) 3. Toán + Văn + KHTN (A16) 4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15) 2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01) 3. Toán + Văn + KHTN (A16) 4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15) 2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01) 3. Toán + Văn + KHTN (A16) 4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15) 2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01) 3. Toán + Văn + KHTN (A16) 4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
|
|
Phương thức tuyển sinh: Nhà trường sử dụng hai phương thức tuyển sinh.
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học Phổ thông (THPT) Quốc gia; chỉ tiêu: 50% của mỗi khối ngành.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc học THPT; chỉ tiêu: 50% mỗi khối ngành
Tiêu chí xét tuyển
Tiêu chí 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Tiêu chí 2: Tiêu chí đảm bảo chất lượng - Đối với các ngành chỉ sử dụng tổ hợp môn xét tuyển là các môn thi theo kỳ thi THPT Quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo, yêu cầu kết quả phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định. - Đối với các ngành có môn thi năng khiếu, vừa sử dụng môn thi theo kỳ thi THPT Quốc gia vừa sử dụng kết quả môn thi năng khiếu do trường tổ chức: Các môn thi theo kỳ thi THPT Quốc gia phải đạt điểm tối thiểu 2.0 điểm, các môn năng khiếu phải đạt tối thiểu 5.0 điểm.
Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
|