các ngành đào tạo đại học
|
990
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
|
|
Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) (N00)
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
|
|
Văn + Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ tranh Bố cục màu) (H00)
|
|
Quản lý văn hoá
|
7229042
|
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15)
2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Văn + KHTN (A16)
4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
Đồ họa
|
7210104
|
|
|
Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)
|
|
Thông tin - Thư viện
|
7320201
|
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15)
2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Văn + KHTN (A16)
4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
|
Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ, hoặc xướng âm; Hát) (N00)
|
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
|
Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
1. Văn + Toán + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện). (M00)
2. Toán + Tiếng Anh + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện). (M01)
|
|
Quản lý Thể dục thể thao
|
7810301
|
|
|
1. Toán + Sinh + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) (T00)
2. Toán +Văn + Năng khiếu
(chạy 100 m; Bật tại chỗ) (T01)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
1. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh (D96)
3. Văn + KHTN + Tiếng Anh (D72)
4. Văn + Địa + Tiếng Anh (D15)
|
|
Quản trị Khách sạn
|
7810201
|
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15)
2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Văn + KHTN (A16)
4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15)
2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Văn + KHTN (A16)
4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15)
2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Văn + KHTN (A16)
4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
|
|
1. Văn + Toán + KHXH (C15)
2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)
3. Toán + Văn + KHTN (A16)
4. Văn + Sử + Tiếng Anh (D14)
|
|
|
1. Đối tượng tuyển
sinh:
-
Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường
xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
-
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được
công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
-
Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển
sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển
sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi
chú: Thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành Năng khiếu
|